Máy đo 3D quang học - EdgeMaster - Hãng Bruker Alicona

EdgeMaster - Cho phép đo lường dụng cụ cắt gọt một cách hoàn toàn tự động và liên tục trong suốt quá trình sản xuất.

 

 

Máy đo 3D quang học có độ phân giải cao, hoàn toàn tự động, đo lưỡi dao/cắt/dụng cụ trong sản xuất

Dòng EdgeMaster bao gồm các máy đo 3D quang học chuyên dùng, tùy thuộc vào việc đo kiểm dao cắt hay công cụ mà người dùng có thể  lựa chọn model phù hợp như Edge Master, EdgeMasterX và EdgeMasterHOB. Máy đo 3D quang học có độ phân giải cao, hoàn toàn tự động đo lường lưỡi cắt hay dụng cụ trong sản xuất. Các phép đo có độ phân giải cao và chính xác ngay cả khi có rung động, ánh sáng bên ngoài và nhiệt độ thay đổi.

Với EdgeMaster, người dùng đo bán kính >2μm cũng như góc nghiêng, góc cắt và góc thoát phôi của dao cắt gọt chính xác nhất. Các kết quả có thể theo dõi lặp lại được cung cấp ở độ phân giải dọc cao mà không bị ảnh hưởng khi có rung động, thay đổi nhiệt độ và ánh sáng xung quanh. Ngoài việc đo vết sứt, độ mòn của dao,thì EdgeMaster còn cho phép đo độ nhám trên bề mặt của dao.

 

 


 

Những điểm nổi bật của dòng EdgeMaster 

 

1. Chính xác - Nhanh chóng - Linh hoạt:

Việc mở rộng lên 5 trục cho phép đo các biên dạng khó hoặc không thể tiếp cận được bằng công nghệ máy đo 3D CMM đầu dò kim chạm. Trục nghiêng và trục quay có độ chính xác cao cho phép đo các thông số biên dạng/vị trí và độ nhám trên toàn bộ mẫu cần đo.

2. Đo độ mòn - Tự động đo độ mòn trên dụng cụ cắt

Người dùng có thể tự động đo các thông số sai lệch và thông số độ mòn theo ISO 8688 (Kiểm tra tuổi thọ dụng cụ cắt gọt). 

3. Giải pháp đo lường một nút bấm trong sản xuất - Tự động đo và tự động đánh giá

Ngay cả việc hướng dẫn các chương trình đo cũng được thiết kế để thân thiện tối đa với người dùng và có thể được thực hiện chỉ trong vài bước mà không cần bất kỳ kiến thức lập trình nào.

 


 

Có gì đặc biệt trên dòng EdgeMaster

 

 Tự động đo độ mòn trên dụng cụ cắt.

Với mô-đun đo lường độ mòn, người dùng có thể đo tự động các thông số vi sai và thông số độ mòn theo ISO 8688 (Kiểm tra tuổi thọ dụng cụ trong phay).


 

Dụng cụ cắt của bạn có cạnh tranh không?

Sách trắng (tài liệu kỹ thuật) cho thấy các phép đo độ nhám và hình dạng 3D quang học có thể giúp xác định các thông số lý tưởng của dụng cụ cắt.

 


 

Các model máy thuộc dòng EdgeMaster

 

Model EdgeMasterX:

Đo lường nhiều cạnh trong một lần đo

EdgeMasterX là một sản phẩm thuộc dòng máy đo dụng cụ tròn của Bruker Alicona, là dòng độ phân giải cao và là model mở rộng của dòng EdgeMaster. EdgeMasterX cho phép người dùng đo lường nhiều cạnh cắt chỉ trong một lần đo.

Các chức năng bổ sung của EdgeMasterX:

  • Đo các thông số cạnh khác nhau và các vị trí khác nhau của dụng cụ.
  • Hoặc đo các tham số do người dùng xác định trên các dụng cụ của từng lô hàng khác nhau.
  • Khi kết hợp với bộ phận sàn mẫu xoay, các góc cạnh, góc cắt của dụng cụ tròn được đo lường thông qua một lần đo.

 

EdgeMasterHOB

Máy đo quang học tiên tiến dành cho bánh răng

EdgeMasterHOB là sản phẩm thuộc dòng máy đo bánh răng của Bruker Alicona cũng là phiên bản điều chỉnh dành riêng cho dòng EdgeMaster. Giống như tất cả các máy đo 3D EdgeMasterHOB được sử dụng để đảm bảo chất lượng sản phẩm bánh răng hoàn toàn tự động. Model EdgeMasterHOB  được thiết kế khoảng cách làm việc 33 mm đặc biệt, cho phép đo lường các khu vực khó tiếp cận một cách dễ dàng.

Ưu điểm của EdgeMasterHOB :

  • Đo lường khuyết tật sứt mẻ cạnh của bánh răng.
  • Đo độ vát cũng như độ tròn của cạnh ở sườn răng, chân răng và đầu răng.

 


 

Thông số kỹ thuật

Thể tích vị trí (X x Y x Z):
RL objectives: man.: 25 mm x 25 mm x 155 mm (Z: 25 mm mot., 130 mm man.) = 96875 mm3
SXRL/AXRL objectives: man.: 25 mm x 25 mm x 120 mm (Z: 25 mm mot., 95 mm man.) = 75000mm³

Thông số của Vật kính (Objective):

Objective magnification   10x 20x 50x 2xSX 5xAX 10xAX 20xAX 50xSX
Working distance mm 17.5 16 10.1 34 34 33.5 20 13
Lateral measurement range (X,Y) mm 2 1 0.4 10 3.61 2 1 0.4
(X x Y) mm² 4 1 0.16 100 13.03 4 1 0.16
Vertical resolution nm 100 50 20 3500 460 130 70 45
Height step accuracy (1 mm) % 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Min. measurable roughness (Ra) µm 0.3 0.15 0.08 n.a. n.a. 0.45 0.25 0.15
Min. measurable roughness (Sa) µm 0.15 0.075 0.05 n.a. n.a. 0.25 0.1 0.08
Min. measurable radius µm 5 3 2 20 10 5 3 2